các trường quân đội tuyển nữ 2017
Bạn đang xem: Danh sách các trường đại học quân đội tuyển nữ MỚI NHẤT. +) Thí sinh muốn dự thi vào các trường đại học quân đội phải đạt sức khỏe loại 1 và loại 2. Các tiêu chí được sắp xếp theo một số chỉ tiêu sau đây: Nội khoa, ngoại khoa, tâm thần kinh, tai
Chỉ tiêu tuyển sinh nữ của các trường quân đội năm 2022. Tại thời điểm chúng tôi thực hiện bài viết, thì Bộ quốc phòng chưa có đưa ra đề án cũng như chỉ tuyển sinh trong năm 2022. Tuy nhiên theo thông tin tuyển sinh về các trường quân sự 2022 mà chúng tôi tìm hiểu thì:
Các trường quân đội nêu trên chỉ tuyển nữ ở một số ngành nhất định như sau: Học viện quân y tuyển nữ: Ở các ngành Bắc quân Y với thời gian đào tạo lên đến 6.5 năm. Học viện khoa học quân sự chỉ tuyển sinh với thí sinh nữ ở một số ngành như: Quan hệ quốc tế
Quy định thời gian Sơ tuyển Quân đội 2017. Bộ Quốc phòng tổ chức sơ tuyển khám sức khỏe cho thí sinh ĐKST vào 2 đợt. Đợt 1 vào tuần 4 của tháng 3/2017, đợt 2 vào tuần 2 của tháng 4/2017. Thời gian sơ tuyển từ 1/3 cho đến ngày 25/4/2017.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển là gần 5.000, chỉ có 3 cơ sở xét tuyển thí sinh nữ là Học viện Quân y (24/322 chỉ tiêu nữ cho cả hai miền Nam - Bắc); Học viện Kỹ thuật quân sự (trường dành 19/512 chỉ tiêu xét tuyển nữ cho cả phía Nam, phía Bắc); Học viện Khoa học Quân sự chỉ các ngành ngôn ngữ và Quan hệ quốc
Meilleur Site De Rencontre Pour Homme Marié. Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã có thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng vào các trường trong Quân đội năm đó, mức điểm nhận hồ sơ của 19 trường đại học khối quân sự sẽ dao động từ 15,5 đến 24 điểm tùy từng trường, tổ hợp xét tuyển cũng như vùng miền và giới tính của thí nay, mức điểm cao nhất trong các trường Quân đội là 24 điểm đối với thí sinh nữ miền Bắc đăng ký xét tuyển vào Học viện Kỹ thuật quân sự và thí sinh nữ đăng ký xét tuyển Học viện Khoa học quân sự. Mức điểm nhận hồ sơ của các trường Quân đội năm 2017. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo
Các trường quân đội tuyển nữ hiện nay rất ít do đặc thù huấn luyện cũng như đào tạo vất vả vì thế các trường quân đội thường hạn chế tuyển nữ so với các trường khối dân sự. Vậy những trường đại học quân đội nào tuyển nữ? Cùng tìm hiểu top 3 các trường quân đội tuyển nữ trong bài viết sau. danh sách các trường quân đội tuyển nữ MỤC LỤC1 1. Học viện Quân y2 2. Học viện Khoa học Quân sự3 3. Học viện Kỹ thuật Quân Sự 1. Học viện Quân y Học viện Quân y là một trong số các trường quân đội tuyển nữ hiện nay. Đây là trường có những yêu cầu tuyển sinh nữ khá khắt khe hiện nay. Với các bạn nữ, muốn thi vào học viện Quân y, phải có chiều cao tồi thiểu 1m54, cân nặng 48kg trở lên, cùng những yêu cầu về sức khỏe, lý lịch lúc xét tuyển đầu vào. Học viện Quân Y hiện tuyển nữ ở ngành Y khoa Y đa khoa với chỉ tiêu 412 thí sinh tất cả. Trong đó, áp dụng chỉ tiêu với thí sinh nữ như sau Đối với thí sinh nữ phía Bắc, xét tuyển bằng kết quả thi THPT chỉ tiêu 21 thí sinhĐối với thí sinh nữ phía Bắc, xét tuyển bằng hình thức tuyển thằng HSG hoặc ưu tiên xét tuyển chỉ tiêu 5 thí sinhTổ hợp môn thi xét tuyển B00, A00Đối với thí sinh nữ phía Nam, xét tuyển bằng kết quả thi THPT chỉ tiêu 11 thí sinhĐối với thí sinh nữ phía Nam, xét tuyển bằng hình thức tuyển thằng HSG hoặc ưu tiên xét tuyển chỉ tiêu 3 thí sinhTổ hợp môn thi xét tuyển B00, A00 Như vậy, có thể thấy, Học viện Quân y dành 40 chỉ tiêu xét tuyển dành cho các thí sinh nữ. học viện quân y có tuyển nữ không 2. Học viện Khoa học Quân sự Học viện Khoa học Quân sự nằm trong số các trường quân đội tuyển nữ. Đây cũng là trường nằm trong số các trường quân đội hiện nay đang dành những chỉ tiêu cho thí sinh nữ. Học viện Khoa học Quân sự hiện đang tuyển thí sinh nữ ở các ngành Quan hệ quốc tế, ngoại ngữ với 10% chỉ tiêu, ngoài ra ngành Trinh sát kỹ thuật, Học viện Khoa học Quân sự không tuyển nữ. Cụ thể chỉ tiêu tuyển thí sinh nữ của Học viện Khoa học Quân sự như sauĐối với ngành Ngôn ngữ Anh, tổng chỉ tiêu tuyển sinh 44, chỉ tiêu dành cho nữ 4 thí sinh trong đó xét tuyển 3 thí sinh; tuyển thẳng HSG, ưu tiên xét tuyển 1 thí sinh . Tổ hợp xét tuyển với Ngành Ngôn ngữ Nga, tổng chỉ tiêu tuyển sinh 15, chỉ tiêu dành cho nữ 2 thí sinh trong đó xét tuyển 1 thí sinh; tuyển thẳng HSG, ưu tiên xét tuyển 1 thí sinh . Tổ hợp môn xét tuyển D01, D02Đối với ngành ngôn ngữ Trung, tổng chỉ tiêu 15, chỉ tiêu dành cho nữ 2 thí sinh trong đó xet tuyển 1 thí sinh; tuyển thẳng HSG, ưu tiên xét tuyển 1 thí sinh . Tổ hợp môn xẻ tuyển D01, D04 Học viện Khoa học Quân sự là trường quân đội tuyển nữ, nhưng cũng có thể thấy, chỉ tiêu dành cho thí sinh nữ cũng rất hạn chế. Các trường quân đội tuyển nữ – học viện khoa học quân sự 3. Học viện Kỹ thuật Quân Sự Học viện Kỹ Thuật Quân Sự là trường cuối cùng nằm trong danh sách các trường quân đội tuyển nữ. Cũng giống như Học Viện Quân Y và học viện Khoa Học quân Sự, Học viện Kỹ thuật Quân sự cũng có những yêu cầu khắt khe vòng tuyển đầu vào của thí sinh nữ. Ngoài các tiêu chuẩn về sức khỏe, thí sinh nữ thi vào Học viện Kỹ thuật Quân sự cũng cần có lí lịch và thân nhân rõ ràng, trong sạch. Hiện nay Học viện Kỹ thuật Quân sự tuyển nữ với ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật. Cụ thể như sau Đối với thí sinh nữ có hộ khẩu miền Bắc, ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật chỉ tiêu 17 thí với thí sinh nữ diện xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển, khu vực miền Bắc, chỉ tiêu 4 thí sinhĐối với thí sinh nữ có hộ khẩu miền nam chỉ tiêu 10 thí sinh nữĐối với thí sinh nữ có diện xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển, hộ khẩu miền nam 02 thí sinh tổ hợp môn xét tuyển A00, A01 Như vậy, có thể thấy, Học viện kỹ thuật Quân sự cũng tuyển khá ít thí sinh nữ theo chỉ tiêu hàng năm đã được quy định trước đó. Đồng nghĩa với việc tỉ lệ chọi của các thí sinh nữ khi thi vào các trường quân đội tuyển nữ sẽ cao hơn. trường học viện kỹ thuật quân sự tuyển nữ Trên đây là bài viết về các trường quân đội tuyển nữ cũng như chỉ tiêu của các trường quân đội khi tuyển nữ. Hi vọng đã mang đến cho bạn những kiến thức cần thiết về top các trường quân đội tuyển nữ hiện nay. Chúc bạn thành công. Chào bạn! Mình là Tuấn! Chuyên viên Digital Marketing. Blog này xây dựng với mục đích mang đến cho bạn đọc những thông tin, kinh nghiệm về du lịch, ẩm thực cũng như các mẹo vặt hay trong cuộc sống. Cảm ơn bạn đã quan tâm!
Điểm chuẩn của 18 trường Quân đội năm 2017. Ngày 30/7/2017, Trung tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban TSQS Bộ Quốc phòng đã ký quyết định số 22/QĐ-TSQS, quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2017. Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất đối với các trường quân đội là 30 điểm đối với nữ và 29 điểm đối với nam. Điển hình, tại Học viện Kỹ thuật quân sự điểm chuẩn cao nhất là 30 điểm đối với nữ miền Bắc, 28,75 điểm đối với nữ miền nam ở cả hai khối A, A1. Còn nam khu vực miền Bắc là 27,5 và miền Nam 25,25. Điểm chuẩn các trường quân đội cụ thể như sau Tên trường/Đối tượng Tổ hợp Điểm trúng tuyển Ghi chú 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 27,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 25,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí sinh Nữ miền Bắc Thí sinh Nữ miền Nam Thí sinh mức 28,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 9,60. 2. HỌC VIỆN QUÂN Y Tổ hợp A00 Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 29,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 9,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 27,25 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,75. Thí sinh Nữ miền Bắc Thí sinh Nữ miền Nam Tổ hợp B00 Thí sinh Nam miền Bắc B00 Thí sinh mức 27,75 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 27,00 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,00. Thí sinh Nữ miền Bắc Thí sinh Nữ miền Nam Thí sinh mức 29,00 điểm Điểm môn Sinh ≥ 9,00. 3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ a Ngành Ngôn ngữ Anh Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh mức 25,00 điểm Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh nữ b Ngành Ngôn ngữ Nga Xét tiếng Anh Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh nữ Xét tiếng Nga Thí sinh Nam miền Bắc D02 Thí sinh nữ c Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tiếng Anh Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh nữ Xét tiếng Trung Thí sinh Nam miền Bắc D04 Thí sinh nữ d Ngành Quan hệ Quốc tế Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh nữ đ Ngành Trinh sát Kỹ thuật Nam miền Bắc A00, A01 Nam miền Nam 4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG a Ngành Biên phòng Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc C00 Thí sinh mức 28,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,50. Thí sinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị và TT-Huế Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh mức 26,75 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 25,75 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 9 C00 Thí sinh mức 26,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 5,50. Tổ hợp A01 Thí sinh Nam miền Bắc A01 Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh Nam Quân khu 9 b Ngành Luật Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc C00 Thí sinh mức 28,25 điểm Điểm môn Văn ≥ 8,00. Thí sinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị và TT-Huế Thí sinh mức 27,00 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,00. Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh mức 26,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,50. Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 25,50 điểm Điểm môn Văn ≥ 7,25. Thí sinh Nam Quân khu 9 Thí sinh mức 25,75 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tổ hợp A01 Thí sinh Nam miền Bắc A01 Thí sinh mức 24,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,80. Thí sính Nam Quân khu 5 Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 22,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,60. Thí sinh Nam Quân khu 9 5. HỌC VIỆN HẬU CẦN Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 26,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 24,25 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN a Ngành Kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 26,75 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,00. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 23,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20 b Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 25,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 21,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,00. 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 22,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,20. 8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ Tổ hợp C00 Thí sinh Nam miền Bắc C00 Thí sinh mức 28,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 8,75. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 26,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Địa ≥ 9,50. Tổ hợp A00 Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 26,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí sinh Nam miền Nam Tổ hợp D01 Thí sinh Nam miền Bắc D01 Thí sinh Nam miền Nam 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 Thí sinh Nam A00, A01 Thí sinh mức 25,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,00. 10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 Thí sinh Nam Quân khu 4 Quảng Trị và TT-Huế A00 Thí sinh mức 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,60. Thí sinh Nam Quân khu 5 Thí sinh mức 24,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 9,00. Thí sinh Nam Quân khu 7 Thí sinh mức 23,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,60. Thí sinh Nam Quân khu 9 Thí sinh mức 23,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 24,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,80. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 20,25 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,20. 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,00 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 22,00 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 7,00. 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 24,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8,25. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 23,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 7,60. 14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN Sĩ quan CHTM Không quân Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 22,75 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,20. Thí sinh Nam miền Nam 15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 24,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,25. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 17,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 5,75. 16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 21,75 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,75. 17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ Thí sinh Nam miền Bắc A00 Thí sinh mức 23,75 điểm Điểm môn Hóa ≥ 7,75. Thí sinh Nam miền Nam 18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 Thí sinh mức 26,25 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. Thí sinh Nam miền Nam Thí sinh mức 25,50 điểm Điểm môn Toán ≥ 8,40. Trên đây là điểm chuẩn chính thức của 18 trường quân đội, mời bạn đọc xem điểm chuẩn cụ thể của từng trường trong các bản tin tiếp theo.
Các trường đại học quân đội tuyển nữ lần lượt là Học viện Quân y, Học viện Khoa học Quân sự và Học viện Kỹ thuật Quân sự. Chỉ tiêu dành cho các thí sinh nữ ở cả 3 trường đều rất ít. Thí sinh phải đạt điểm rất cao mới có thể trúng tuyển vào các trường Quân đội này. Rất ít trường đại học Quân đội tuyển thí sinh nữ trên cả nước Contents1 Các trường đại học quân đội tuyển nữ và chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường2 Điểm chuẩn các trường đại học tuyển nữ lên tới 30 điểm năm Học viện Quân Học viện Kỹ thuật Quân Học viện khoa học Quân sự Các trường đại học quân đội tuyển nữ và chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường Không phái tất cả các ngành của 3 học viện trên đều tuyển thí sinh nữ. Các trường chỉ xét tuyển ở một số ngành nhất định. Cụ thể – Học viện Quân y chỉ tuyển sinh đối với thí sinh nữ ở ngành Bác sĩ Quân y. Thời gian đào tạo là năm. – Học viện Kỹ thuật Quân sự có nhiều ngành dành để xét tuyển nữ hơn như Ngành công nghệ thông tin, Điện tử Y sinh, Điện tử viễn thông. – Học việc khoa học Quân sự tuyển sinh đối với thí sinh nữ ở các ngành Ngôn ngữ tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nga, ngành Quan hệ Quốc tế. Chỉ tiêu tuyển học viên nữ của cả 3 trường đều rất ít. Học viện Quân y và học viện Kỹ thuật quân sự chỉ dành 10% chỉ tiêu tuyển sinh nữ trên tổng số chỉ tiêu. Đặc biệt chỉ tiêu cũng được chia thành 2 miền Nam và Bắc. Thông thường các trường đại học quân đội tuyển nữ dành chỉ tiêu cho thí sinh miền Bắc nhiều hơn. Điểm chuẩn các trường đại học tuyển nữ lên tới 30 điểm năm 2017 Năm 2017, điểm chuẩn đối với thí sinh nữ khi xét tuyển vào các trường quân đội ở mức rất cao. Thí sinh nữ cần phải đạt 30 điểm mới trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự, Học viện Quân Y. Sau đây là điểm chuẩn cụ thể của các trường đại học Quân đội tuyển nữ 2017 và chỉ tiêu tuyển sinh 2018. Các em có thể tham khảo qua Học viện Quân Y Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn 2017 * Ngành Bác sĩ đa khoa 7720101 – Thí sinh có HK thường trú phía Bắc 18 + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 11 30 + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 03 + Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ 04 – Thí sinh có HK thường trú phía Nam 8 + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 05 29 + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 01 30 + Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ 02 Học viện Kỹ thuật Quân sự Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Điểm chuẩn 2017 – Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 7860220 A00; A01 24 + Xét tuyển thí sinh Nữ 7860220 A00; A01 19 30 + Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ 7860220 A00; A01 05 – Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 7860220 A00; A01 6 + Xét tuyển thí sinh Nữ 7860220 A00; A01 05 + Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ 7860220 A00; A01 01 Học viện khoa học Quân sự Học viện khoa học Quân sự có thêm nhiều ngành tuyển nữ Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Điểm chuẩn Các ngành đào tạo đại học quân sự 22 * Ngành Ngôn ngữ Anh 7220201 D00 8 – Thí sinh Nữ 04 29 + Xét tuyển 03 + Tuyển thẳng HSG và UTXT 01 * Ngành Quan hệ quốc tế 7310206 D00 4 – Thí sinh Nữ 02 + Xét tuyển 01 + Tuyển thẳng HSG và UTXT 01 * Ngành Ngôn ngữ Nga 7220202 D00 D02 4 – Thí sinh Nữ 02 + Xét tuyển 01 + Tuyển thẳng HSG và UTXT 01 * Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D00 D04 6 – Thí sinh Nữ 03 + Xét tuyển 02 + Tuyển thẳng HSG và UTXT 01 CCBook đã tổng hợp những thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2018 của các trường đại học quân đội tuyển nữ. Hy vọng với những thông tin mà CCBook đưa ra đã giải đáp được hết thắc mắc của các em. Để tham khảo thêm với tình hình tuyển sinh trên cả nước các em hãy thường xuyên truy cập Các em cũng có thể tham khảo thêm Danh sách các trường khối A và điểm chuẩn 2018 Danh sách các trường khối B và điểm chuẩn 2018
các trường quân đội tuyển nữ 2017